THẨM QUYỀN | Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp quận (huyện). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật; |
| Bước 2: | Cá nhân nộp hồ sơ tại Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp quận (huyện), nhận giấy hẹn trả kết quả; |
| Bước 3: | Cơ quan đăng ký kinh doanh thụ lý, xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần thiết), hoàn tất kết quả; |
| Bước 4: | Công dân nhận kết quả giải quyết hồ sơ. |
CÁCH THỰC HIỆN | Nộp trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp quận (huyện). |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 01 (một) bộ hồ sơ. |
| Thành phần: | 1. Giấy đề nghị đăng ký đăng ký hộ kinh doanh; |
| | 2. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ hộ kinh doanh, thành viên hộ giađình đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh; |
| | 3. Bản sao biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc thành lập hộ kinhdoanh trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh; |
| | 4. Bản sao văn bản ủy quyền của thành viên hộ gia đình cho một thành viênlàm chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh.
|
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | 03 ngày làm việc. |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Cá nhân. |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: Giấy chứng nhận Đăng kí hộ kinh doanh; |
| Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật Doanh nghiệp 2020; |
| - Nghị định 01/2021/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp; |
| - Thông tư 47/2019/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |