THẨM QUYỀN | Sở Tài nguyên và Môi trường. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Nộp hồ sơ - lấy Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; |
Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ và trả phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; |
Bước 3: | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận; |
Bước 4: | Bộ phận một cửa trả kết quả theo phiếu hẹn. |
CÁCH THỰC HIỆN | Trực tiếp tại Văn phòng đăng kí đất đai hoặc Sở Tài nguyên và Môi Trường. |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 01 (Một) bộ hồ sơ. |
Thành phần: | 1. Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; |
2. Hợp đồngchuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; |
3. Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; |
4. Văn bản chấp thuận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư; |
5. Văn bản của người sử dụng đất đồng ý cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất. |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Tổ chức kinh tế, cá nhân, hộ gia đình trong nước. |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và TSKGLVĐ; |
Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo hoàn thiện hồ sơ/Từ chối. |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật Đất đai 2013; |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; |
- Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; |
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; |
| - Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |