THẨM QUYỀN | Sở Tài nguyên và Môi trường. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Nộp hồ sơ - lấy Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; |
| Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ và trả phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; |
| Bước 3: | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận; |
| Bước 4: | Bộ phận một cửa trả kết quả theo phiếu hẹn. |
CÁCH THỰC HIỆN | Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi Trường. |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 01(Một) bộ hồ sơ. |
Thành phần: | 1. Giấy giới thiệu (đối với tổ chức); |
2. Đơn đề nghị đăng ký biến động (theo mẫu); |
3. Bản chính Giấy chứng nhận đã cấp; |
4. Hợp đồng thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng thế chấp bằng tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê; |
5. Xác nhận của bên nhận thế chấp về việc đã hoàn thành nghĩa vụ trả nợ trong Hợp đồng thế chấp; |
6. tờ chứng minh chủ đầu tư đã nộp vào ngân sách số tiền thuê đất mà bên thuê, thuê lại đất đã trả một lần (bản sao). |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Tổ chức; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư. |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận; |
Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo hoàn thiện hồ sơ/Từ chối. |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | 1. Luật Đất đai ngày 29/11/2013; |
2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; |
3. Nghị định số số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; |
4. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 và số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; |
5. Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; |
6. Các Văn bản pháp luật khác có liên quan. |