THẨM QUYỀN | Sở Tài nguyên và Môi trường |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Nộp hồ sơ - lấy Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ và trả phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Bước 3: | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận |
Bước 4: | Bộ phận một cửa trả kết quả theo phiếu hẹn |
CÁCH THỰC HIỆN | Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi Trường. |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 01(Một) bộ hồ sơ. |
Thành phần: | 1. Bản chính Văn bản đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (trong đó thể hiện rõ vị trí, diện tích khu đất và mục đích đề nghị cung cấp thông tin); |
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập của tổ chức (bản sao công chứng); |
3. Các giấy tờ liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, chỉ định đầu tư (bản sao công chứng); |
4. Bản sao Trích lục bản đồ thể hiện vị trí khu đất hoặc bản đồ hiện trạng do đơn vị có tư cách pháp nhân lập tỷ lệ 1/500 (nếu có). |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | Trong thời hạn ba (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Người sử dụng đất hoặc chủ đầu tư hoặc cơ quan Nhà nước có yêu cầu. |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; |
Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo hoàn thiện hồ sơ/Từ chối. |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | 1. Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; |
2. Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành; |
3. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; |
| 4. Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; |
| 5. Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |