THẨM QUYỀN | UBND cấp xã/phường/thị trấn |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Người yêu cầu nộp hồ sơ tại UBND cấp xã |
Bước 2: | Cán bộ tiếp nhận và xem xét hồ sơ, đối chiếu thông tin trong tờ khai với tài liệu người yêu cầu xuất trình/cung cấp. |
Bước 3: | Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ ghi giấy tiếp nhận và trao giấy hẹn trả kết quả Hồ sơ còn thiếu: Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện |
Bước 4: | Từ chối tiếp nhận và xử lý: Nếu hồ sơ bổ sung vẫn không hoàn thiện và đảm bảo sự hợp lệ Báo cáo chủ tịch UBND cấp xã (nếu hồ sơ hợp lệ) |
Bước 5: | Ký Trích lục hộ tịch tương ứng (Trích lục thay đổi hộ tịch/Trích lục cải chính hộ tịch) cấp cho người yêu cầu. |
Bước 6: | Ghi nội dung thay đổi, cải chính hộ tịch vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính và cùng người yêu cầu ký vào Sổ |
Bước 7: | Trường hợp thay đổi, cải chính thông tin hộ tịch liên quan đến Giấy khai sinh, Giấy chứng nhận kết hôn thì công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung thay đổi, cải chính hộ tịch vào Giấy khai sinh, Giấy chứng nhận kết hôn và đóng dấu vào nội dung thay đổi/cải chính. |
CÁCH THỰC HIỆN | Nộp hồ sơ và thực hiện/giải quyết trực tiếp tại UBND cấp xã |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 01 bộ hồ sơ |
Thành phần: | 1. Tờ khai đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch (theo mẫu), nêu rõ lý do thay đổi/cải chính và nội dung thay đổi/cải chính. |
2. Giấy tờ làm căn cứ thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. |
3. Văn bản ủy quyền (nếu thực hiện thông qua đại diện) |
4. Tài liệu chứng minh lý do thay đổi/cải chính (nếu có) |
5. Chứng minh nhân dân/sổ hộ khẩu của người có yêu cầu |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Cá nhân |
PHÍ HÀNH CHÍNH | 15.000 VNĐ (Mười lăm nghìn đồng) |
THỜI HẠN THỰC HIỆN | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu và hồ sơ hợp lệ. |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | - Thông báo từ chối thay đổi/cải chính hộ tịch (có nêu rõ lý do) |
- Trích lục thay đổi/cải chính hộ tịch |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật hộ tịch năm 2014 |
- Bộ luật dân sự năm 2005 |
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 |
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 |