THẨM QUYỀN | UBND cấp Quận/huyện |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Người có yêu cầu nộp hồ sơ tại UBND cấp quận/huyện nơi cư trú của người có yêu cầu |
Bước 2 | Cán bộ tiếp nhận và đối chiếu thông tin trong tờ khai và tính hợp lệ của giấy tờ trong hồ sơ |
Bước 3: | Nếu hồ sơ hợp lệ: Cán bộ viết giấy tiếp nhận và ghi rõ thời gian trả kết quả Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Cán bộ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện |
Bước 4: | Cán bộ kiểm tra, xác minh hồ sơ. Thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu sau khi bổ sung vẫn chưa đầy đủ/hợp lệ) Thụ lý hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ) |
| Lưu vào Sổ hộ tịch thông tin xác định lại dân tộc cho người có yêu cầu |
CÁCH THỰC HIỆN | Nộp hồ sơ và thực hiện/giải quyết trực tiếp tại UBND cấp huyện hoặc qua ủy quyền |
YÊU CẦU THỰC HIỆN | Điều kiện để có thể xem xét giải quyết việc xác định lại dân tộc cho một người là: - Người đó có cha đẻ, mẹ đẻ thuộc hai dân tộc khác nhau; - Người đó đã từng được xác định dân tộc lần đầu theo dân tộc của cha đẻ hoặc dân tộc của mẹ đẻ. |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 01 bộ hồ sơ |
Thành phần: | 1. Tờ khai đăng ký việc cải chính hộ tịch xác định lại dân tộc (theo mẫu) |
2. Bản sao giấy khai sinh của người cần xác định lại dân tộc |
3. Các giấy tờ chứng minh về dân tộc của cha và mẹ của người có yêu cầu thay đổi lại dân tộc (Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng minh thư nhân dân). |
4. Sổ hộ khẩu/chứng minh nhân của người yêu cầu |
5. Văn bản ủy quyền (nếu thực hiện việc xác định lại dân tộc thông qua ủy quyền |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Cá nhân |
PHÍ HÀNH CHÍNH | 25.000 VNĐ (Hai mươi lăm nghìn đồng) |
THỜI HẠN THỰC HIỆN | 05 ngày làm việc. Nếu cần xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | - Hồ sơ hợp lệ: Quyết định cho phép xác định lại dân tộc |
- Hồ sơ không hợp lệ: Từ chối cho phép xác định lại dân tộc (nêu rõ lý do) |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật hộ tịch năm 2014 |
- Bộ luật dân sự 2005 |
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 |
- Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 5/8/2008 |