| THẨM QUYỀN | Công an xã/thị trấn thuộc huyện |
| TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| | Bước 1: | Người có yêu cầu nộp hồ sơ tại Công an xã/thị trấn thuộc huyện |
| Bước 2 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra và đối chiếu thông tin và tính hợp lệ của giấy tờ trong hồ sơ |
| Bước 3: | Nếu hồ sơ hợp lệ: Cán bộ viết giấy tiếp nhận và ghi rõ thời gian trả kết quả Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Cán bộ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện |
| Bước 4: | Cán bộ kiểm tra, xác minh hồ sơ. Nếu hồ sơ bổ sung vẫn không hợp lệ: Thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ: Thụ lý để xem xét giải quyết. |
| Bước 5: | Trả kết quả cho người yêu cầu. |
| CÁCH THỰC HIỆN | Nộp hồ sơ và xử lý, giải quyết trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
| HỒ SƠ | |
| | Số lượng: | 01 bộ hồ sơ |
| Thành phần: | 1. Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu |
| 2. Bản sao giấy khai sinh |
| 3. Sổ hộ khẩu gia đình |
| ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Cá nhân |
| PHÍ HÀNH CHÍNH | 10.000 VNĐ (Mười nghìn đồng) |
| THỜI HẠN THỰC HIỆN | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| KẾT QUẢ THỰC HIỆN | - Hồ sơ hợp lệ: Điền thông tin trẻ em vào sổ hộ khẩu, có ký tên (người có thẩm quyền) và đóng dấu |
| - Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo từ chối (nêu rõ lý do). |
| CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật hộ tịch năm 2014 |
| - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 |
| - Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 9/9/2014 |
| - Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 9/9/2014 |