| THẨM QUYỀN | Bảo hiểm xã hội cấp quận, huyện. |
| TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| | Bước 1: | Nộp hồ sơ đến cơ quan bảo hiểm xã hội; |
| Bước 2: | Giải quyết TTHC: Cơ quan bảo hiểm tiếp nhận và xử lý hồ sơ; |
| Bước 3 | Người yêu cầu nhận kết quả. |
| CÁCH THỰC HIỆN | Nộp trực tiếp tại cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp quận, huyện. |
| YÊU CẦU THỰC HIỆN | Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 3 tháng trở lên; người lao động là người quản lý doanh nghiệp hưởng tiền lương; cán bộ, công chức, viên chức (sau đây gọi chung là người lao động). |
| HỒ SƠ | |
| | Số lượng | 01 bộ hồ sơ. |
| Thành phần: | - Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS); |
| - Đối với người được hưởng quyền lợi BHYT cao hơn: Hộ chiếu; |
| - Tờ khai đơn vị tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK3-TS); |
| - Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN; |
| - Bảng kê hồ sơ làm căn cứ hưởng quyền lợi BHYT cao hơn. |
| THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
| ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Cá nhân. |
| KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: Thẻ bảo hiểm y tế; |
| Hồ sơ không hợp lệ: Ra thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung. |
| CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật số 46/2014/QH13 ngày 13 tháng 6 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; |
| - Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế; |
| - Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành. |