| THẨM QUYỀN | Cục sở hữu trí tuệ |
| TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| | Bước 1: | Tiếp nhận đơn |
| Bước 2: | Thẩm định hình thức đơn |
| Bước 3: | Ra thông báo chấp nhận/từ trối |
| Bước 4: | Công bố đơn trên Công báo SHCN |
| Bước 5: | Thẩm định nội dung đơn (tiến hành khi có yêu cầu thẩm định) |
| Bước 6: | Ra quyết định cấp/từ chối cấp văn bằng bảo hộ |
| CÁCH THỰC HIỆN | Nộp trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện |
| HỒ SƠ | |
| | Số lượng: | 1 bộ hồ sơ |
| Thành phần: | 1. Tờ khai ĐK sáng chế (theo mẫu) |
| 2. Tờ khai yêu cầu thẩm định nội dung ĐKSC (theo mẫu) |
| 3. Bản mô tả và yêu cầu bảo hộ (02 bản, bao gồm cả hình vẽ - nếu có) |
| 4. Bản tóm tắt sáng chế (02 bản) |
| 5. Tài liệu xác nhận quyền đăng ký (nếu Người nộp đơn thụ hưởng quyền đăng ký của người khác) |
| 6. Tài liệu chứng minh cơ sở hưởng quyền ưu tiên (nếu có) |
| 7. Bản sao đơn/các đơn đầu tiên có xác nhận của cơ quan nhận đơn, trừ đơn PCT |
| 8. Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí |
| 9. Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện) |
| THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | Thẩm định hình thức là 01 tháng |
| Công bố đơn trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày nhận đủ đơn hợp lệ |
| Thẩm định nội dung: Không quá 18 tháng kể từ ngày công bố đơn. |
| ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Cá nhân/tổ chức |
| KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: Bằng độc quyền sáng chế/Bằng đọc quyền giải pháp hữu ích |
| Hồ sơ không hợp lệ: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do |
| CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật sở hữu trí tuệ năm 2005; |
| - Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006; |
| - Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/2/2007; |
| - Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 4/2/2009 |