THẨM QUYỀN | TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP QUẬN/HUYỆN |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Nộp đơn yêu cầu thuận tình ly hôn tại TAND quận /huyện có thẩm quyền |
Bước 2: | Thông báo thụ lý vụ việc và yêu cầu đương sự nộp tiền tạm ứng án phí, lệ phí |
Bước 3: | Quyết định mở phiên họp xét đơn yêu cầu thuận tình ly hôn |
Bước 4: | Toà án tiến hành hòa giải và ra quyết định công nhận thuận tình ly hôn hoặc ra quyết định đình chỉ giải quyết yêu cầu thuận tình ly hôn |
CÁCH THỰC HIỆN | Trực tiếp tại TAND quận/huyện hoặc gửi qua đường bưu điện |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 2 bộ hồ sơ, trong đó có 1 bộ gốc. |
Thành phần: | 1. Đơn yêu cầu thuận tình ly hôn |
2. Kèm theo đơn yêu cầu, người yêu cầu gồm các tài liệu, chứng cứ chứng minh thỏa thuận về thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn là có căn cứ và hợp pháp. |
3. CMTND, sổ hộ khẩu thường trú của người yêu cầu thuận tình ly hôn |
4. Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn |
5. Giấy khai sinh của các con người yêu cầu thuận tình ly hôn |
6. Giấy tờ chứng minh về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; |
7. Giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu tài sản |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | Thời hạn ra quyết định thuận tình ly hôn là 30 ngày kể từ ngày Tòa án thụ lý đơn yêu cầu. |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Cá nhân |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: Tòa án ra quyết định công nhận thuận tình ly hôn hoặc ra quyết định đình chỉ giải quyết việc dân sự về công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn và thụ lý vụ án để giải quyết. |
Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo từ chối và nêu rõ lý do |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Bộ luật dân sự năm 2015; |
- Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015; |
- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014; - Nghị quyết số 103/2015/QH 13 hướng dẫn Bộ luật tố tụng dân sự |