THẨM QUYỀN | TAND cấp tỉnh nơi người gửi đơn cư trú |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Gửi đơn yêu cầu |
Bước 2: | Tòa án thụ lý hồ sơ |
Bước 3: | Tòa án xét đơn yêu cầu |
Bước 4: | Mở phiên họp xét đơn yêu cầu |
Bước 5: | Ra quyết định |
CÁCH THỰC HIỆN | Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến TAND có thẩm quyền |
YÊU CẦU THỰC HIỆN | Thời hiệu yêu cầu công nhận và cho thi hành bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài là 03 năm kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực |
Các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ yêu cầu nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng việt có công chứng hợp pháp kèm theo |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 01 bộ hồ sơ |
Thành phần: | 1. Đơn yêu cầu |
2. Bản chính hoặc bản sao có chứng thực bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài |
3. Văn bản của Tòa án nước ngoài hoặc cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận bản án, quyết định có hiệu lực, chưa hết thời hiệu thi hành và cần được thi hành ở Việt Nam |
4. Văn bản của Tòa án nước ngoài hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận kết quả tống đạt hợp lệ bản án, quyết định đó cho người phải thi hành |
5. Văn bản của Tòa án nước ngoài hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận người phải thi hành hoặc người đại diện hợp pháp của người đó đã được triệu tập hợp lệ trong trường hợp Tòa án nước ngoài ra bản án vắng mặt họ |
6. Giấy tờ chứng minh nhân thân, nơi cư trú của người được thi hành và người thi hành bản án, quyết định |
PHÍ HÀNH CHÍNH | VND 2.000.000 | Người nộp đơn là cá nhân thường trú tại Việt Nam, cơ quan, tổ chức có trụ sở chính tại Việt Nam |
| VND 4.000.000 | Người nộp đơn là cá nhân không thường trú tại Việt Nam, cơ quan, tổ chức không có trụ sở chính tại Việt Nam |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Người được thi hành hoặc được thi hành bản án, quyết định |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Quyết định công nhận hoặc không công nhận bản án, quyết định |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Bộ luật Tố tụng Dân sự 2015 |
- Pháp lệnh số 10/2009/UBTVQH12 ngày 27 tháng 02 năm 2009 về án phí, lệ phí |