THẨM QUYỀN | Sở Tài nguyên và Môi trường. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Nộp hồ sơ - lấy Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; |
| Bước 2: | Thẩm tra hồ sơ, trình UBND Thành phố quyết định giao đất, cho thuê đất; |
| Bước 3: | Xác định đơn giá thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; |
| Bước 4: | Bổ sung: Thông báo xác định đơn giá thuê đất của cơ quan thuế để làm thủ tục Ký hợp đồng thuê đất; |
| Bước 5: | Bổ sung: Phương án cắm mốc giới và các giấy tờ chứng minh tổ chức đã hoàn thành các nghĩa vụ; |
| Bước 6: | Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận. |
CÁCH THỰC HIỆN | Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường - số 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 01 (một) bộ hồ sơ. |
| Thành phần: | 1. Đơn xin giao đất hoặc Đơn xin thuê đất và Đơn đăng ký, cấp GCNQSDĐ; |
| 2. Các giấy tờ liên quan đến thành lập doanh nghiệp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất thành lập doanh nghiệp, chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực hiện theo quy định (bản sao chứng thực); |
| 3. Trích lục bản đồ địa chính thửa đất (đối với nơi có bản đồ địa chính) hoặc trích đo bản đồ địa chính thửa đất (đối với nơi chưa có bản đồ địa chính) do đơn vị có tư cách pháp nhân về đo đạc bản đồ lập được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định (bản chính); |
| 4. Giấy tờ liên quan đến nguồn gốc, quá trình sử dụng đất, gồm: quyết định cho thuê đất, biên bản bàn giao mốc giới, quyết định phê duyệt giá thuê đất, hợp đồng thuê đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, các giấy tờ khác có liên quan do UBND cấp huyện cấp (bản chính); Giấy tờ chứng minh hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến thời điểm nộp hồ sơ xin chuyển đổi người sử dụng đất (bản sao chứng thực); |
| 5. Thông tin quy hoạch kiến trúc đối với khu đất do Sở Quy hoạch - Kiến trúc cung cấp; Bản vẽ xác định chỉ giới đường đỏ (đối với khu vực đã có quy hoạch xây dựng được phê duyệt) hoặc văn bản cung cấp thông tin về chỉ giới đường đỏ (đối với khu vực chưa có quy hoạch xây dựng được phê duyệt) do Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội cấp (bản chính hoặc bản sao chứng thực); |
| 6. Giấy chứng nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường do UBND huyện cấp (bản sao chứng thực); |
| 7. Hồ sơ dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân lập trước đây đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, như: báo cáo thuyết minh dự án, quyết định phê duyệt dự án, giấy phép đầu tư, giấy phép xây dựng, các giấy tờ khác có liên quan (bản sao của tổ chức); |
| 8. Phương án sử dụng đất của tổ chức (trong đó có nội dung cam kết tiếp tục thực hiện dự án đã được phê duyệt, sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp nghĩa vụ tài chính đầy đủ, đúng hạn - bản chính); |
| 9. Văn bản của UBND cấp huyện nơi có đất đề nghị UBND Thành phố cho phép tổ chức được tiếp tục sử dụng đất để thực hiện dự án (bản sao chứng thực). |
PHÍ HÀNH CHÍNH | 1.000 VND/m2 | Phí thẩm định hồ sơ: 1.000 đồng/m2 đất; tối đa 7.500.000 đồng/hồ sơ; |
500 VND/m2 | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính (nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ); |
30.000VND/bản | Lệ phí cấp trích lục bản đồ; |
100.000VND/GCN | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất; |
500.000VND/GCN | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận trường hợp cấp GCNQSDĐ QSHNO TSKGLVĐ. |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | 11 ngày làm việc | Thông báo bổ sung hồ sơ; |
5/32ngày làm việc | Xác định đơn giá thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (Đối với trường hợp giá trị thửa đất dưới 30 tỷ đồng /trên 30 tỷ đồng); |
5 ngày làm việc | Ký hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất); |
6 ngày làm việc | Bàn giao đất và cấp trích lục bản đồ; |
20/30ngàylàmviệc | Cấp Giấy chứng nhận (Không có TSGLVĐ/Có TSGLVĐ). |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: GCNQSDĐ QSHNO TSKGLVĐ; |
| Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo hoàn thiện hồ sơ/từ chối đăng ký. |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật đất đai 2013; |
| - Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; |
| - Quyết định 37/2015/QĐ-UBND quy định về đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |