THẨM QUYỀN | Sở Tài nguyên và Môi trường. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Nộp hồ sơ - lấy Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; |
| Bước 2: | Thẩm tra hồ sơ, trình UBND tỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất; |
| Bước 3: | Xác định đơn giá thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; |
| Bước 4: | Bổ sung: Thông báo xác định đơn giá thuê đất của cơ quan thuế để làm thủ tục Ký hợp đồng thuê đất; |
| Bước 5: | Bổ sung: Phương án cắm mốc giới và các giấy tờ chứng minh tổ chức đã hoàn thành các nghĩa vụ; |
| Bước 6: | Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận. |
CÁCH THỰC HIỆN | Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường, |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 01 (một) bộ hồ sơ. |
| Thành phần: | 1. Đơn xin giao đất hoặc Đơn xin thuê đất và Đơn đăng ký, cấp GCNQSDĐ; |
| 2. Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của tổ chức sử dụng đất (bản sao chứng thực); |
| 3. Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá theo quy định của pháp luật về đấu giá, đấu thầu quyền sử dụng đất (bản sao chứng thực); |
| 4. Hợp đồng thuê đất (nếu thuộc trường hợp thuê đất - bản sao chứng thực); |
| 5. Giấy xác nhận hoặc chứng từ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính khi trúng đấu giá quyền sử dụng đất, quyền thuê đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất (bản sao của tổ chức); |
| 6. Biên bản bàn giao mốc giới, trích lục bản đồ do Văn phòng Đăng ký đất đai lập (bản sao chứng thực) hoặc biên bản bàn giao mốc giới (có tọa độ) của tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất, có sự tham gia của đơn vị đo đạc cắm mốc giới (bản chính); |
| 7. Dự án đầu tư xây dựng theo quy chế đấu giá quyền sử dụng đất được duyệt (bản sao chứng thực); |
| 8. Bản sao chứng thực giấy tờ về tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 31, 32, 33, 34 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ (nếu có tài sản và có yêu cầu chứng nhận quyền sở hữu); |
| 9. Sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng do Văn phòng Đăng ký đất đai lập (bản chính - trừ trường hợp trong giấy tờ quy định tại mục 8 đã có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng). |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | Không quá 30 ngày làm việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất; |
| Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo hoàn thiện hồ sơ/từ chối đăng ký. |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật Đất đai 2013; |
| - Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; |
| - Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |