THẨM QUYỀN | Bộ Kế hoạch và Đầu tư - MPI. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Trường hợp nộp hồ sơ sử dụng chữ ký số: |
Bước 1: | Nhà đầu tư đăng ký tài khoản trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư; |
Bước 2: | Nhà đầu tư kê khai thông tin, tải văn bản điện tử, ký xác thực hồ sơ theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư; |
Bước 3: | Sau khi hoàn thành việc gửi hồ sơ, nhà đầu tư nhận được Giấy biên nhận hồ sơ qua Hệ thống; |
Bước 4: | Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc có nội dung cần làm rõ, MPI gửi thông báo cho nhà đầu tư để hoàn thiện hồ sơ qua Hệ thống; |
Bước 5: | MPI trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Trường hợp nộp hồ sơ sử dụng Tài khoản đăng ký đầu tư ra nước ngoài: |
Bước 1: | Nhà đầu tư đăng ký tài khoản trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư; |
Bước 2: | Nhà đầu tư kê khai thông tin, tải văn bản điện tử trên Hệ thống; |
Bước 3: | Sau khi hoàn thành việc gửi hồ sơ, nhà đầu tư nhận được Giấy biên nhận hồ sơ qua Hệ thống; |
Bước 4: | Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc có nội dung cần làm rõ, MPI gửi thông báo cho nhà đầu tư để hoàn thiện hồ sơ qua Hệ thống; |
Bước 5: | MPI thông báo cho nhà đầu tư trên Hệ thống về việc hồ sơ đủ điều kiện cấp GCNĐKĐT ra nước ngoài; |
Bước 6: | Nhà đầu tư nộp một bộ hồ sơ bản giấy kèm bản in giấy biên nhận hồ sơ cho MPI, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu điện để đối chiếu với hồ sơ nộp trên Hệ thống; |
Bước 7: | MPI trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
CÁCH THỰC HIỆN | Trực tuyến tại Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài. |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 01 (một) bộ hồ sơ. |
Thành phần: | 1. Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài; |
2. Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư; |
3. Quyết định đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Điều 59 Luật đầu tư; |
4. Văn bản cam kết tự cân đối nguồn ngoại tệ hoặc văn bản cam kết thu xếp ngoại tệ cho nhà đầu tư của tổ chức tín dụng được phép. Trường hợp nhà đầu tư lựa chọn nộp văn bản cam kết tự thu xếp ngoại tệ thì nộp kèm theo văn bản của tổ chức tín dụng xác nhận số dư tài khoản ngoại tệ của nhà đầu tư; |
5. Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc đáp ứng điều kiện đầu tư ra nước ngoài (Đối với dự án đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, báo chí, phát thanh, truyền hình, kinh doanh bất động sản) (nếu có); |
6. Văn bản của cơ quan thuế xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của nhà đầu tư; |
7. Tài liệu xác định hình thức đầu tư ra nước ngoài; |
8. Tài liệu xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài. |
PHÍ HÀNH CHÍNH | Không có. |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp nộp hồ sơ sử dụng chữ ký số). |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Nhà đầu tư đầu tư dự án có vốn đầu tư ra nước ngoài dưới 20 tỷ đồng và không thuộc diện đầu tư ra nước ngoài có điều kiện. |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài; |
Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo hoàn thiện hồ sơ/từ chối cấp GCNĐKĐT. |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | Luật Đầu tư 2020; |
| Nghị định 31/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đầu tư. |