Cấp GCNĐKĐT ra nước ngoài - dự án không thuộc diện quyết định chủ trương, có vốn chuyển ra nước ngoài trên 20 tỷ đồng
THẨM QUYỀN | Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Đầu tư nước ngoài) - MPI |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Nhà đầu tư đăng ký thông tin đầu tư trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư; |
Bước 2: | Nhà đầu tư nộp hồ sơ đề nghị cấp GCNĐKĐT ra nước ngoài tại MPI; |
Bước 3: | MPI kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; |
Bước 4: | MPI lấy ý kiến của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; |
Bước 5: | MPI trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
CÁCH THỰC HIỆN | Trực tiếp tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 03 (ba) bộ hồ sơ, trong đó có 01 (một) bộ gốc. |
Thành phần: | 1. Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài; |
2. Bản sao văn bản chứng minh tư cách pháp lý của cá nhân, tổ chức; |
3. Đề xuất dự án đầu tư; |
4. Cam kết tự cân đối nguồn ngoại tệ hoặc văn bản của tổ chức tín dụng được phép cam kết thu xếp ngoại tệ cho nhà đầu tư; |
5. Quyết định đầu tư ra nước ngoài; |
6. Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc đáp ứng điều kiện đầu tư ra nước ngoài (Đối với dự án đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, khoa học và công nghệ) |
PHÍ HÀNH CHÍNH | Không có |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | 15 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Nhà đầu tư đầu tư dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo hoàn thiện hồ sơ/từ chối cấp GCNĐKĐT |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật Đầu tư 2015; |
- Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25/09/2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài; |
- Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT ngày 23/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài |