Chứng thực hợp đồng mua bán/ tặng cho/ thế chấp nhà ở, hợp đồng mua bán/ tặng cho/ thế chấp tài sản là động sản CDVN - 013
THẨM QUYỀN | UBND cấp xã | |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | | |
| Bước 1: | Người có yêu cầu nộp hồ sơ tại UBND cấp xã nơi cư trú của người có yêu cầu | |
Bước 2: | Nếu hồ sơ hợp lệ: Cán bộ viết giấy tiếp nhận và ghi rõ thời gian trả kết quả Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Cán bộ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện | |
Bước 3: | Cán bộ kiểm tra, xác minh hồ sơ. Thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu sau khi bổ sung vẫn chưa đầy đủ/hợp lệ) Thụ lý hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ) ghi vào sổ và trình Trưởng phòng Tư pháp | |
Bước 4: | Các bên tham gia hợp đồng, giao dịch phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực. Người thực hiện chứng thực ghi lời chứng tương ứng với từng loại hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định; ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực. | |
CÁCH THỰC HIỆN | Nộp hồ sơ và thực hiện/giải quyết trực tiếp tại UBND cấp huyện | |
YÊU CẦU THỰC HIỆN | - Có giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với nhà ở theo quy định của pháp luật. - Không có tranh chấp về quyền sở hữu. - Không bị kê biên để thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | |
HỒ SƠ | | |
| Số lượng: | 01 bộ hồ sơ | |
Thành phần: | 1. Bản sao giấy CMND hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực | |
2. Hợp đồng mua bán nhà ở | |
3. Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó. | |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Cá nhân |
PHÍ HÀNH CHÍNH | 50.000 VNĐ |
THỜI HẠN THỰC HIỆN | Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc. | |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | - Hồ sơ hợp lệ: Hợp đồng mua bán nhà ở đã được chứng thực | |
- Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo từ chối (nêu rõ lý do) | |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật nhà ở năm 2014 | |
- Luật đất đai năm 2013 | |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015 | |
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 3/3/2020 | |