Cấp giấy chuyển hộ khẩu CDVN-032
| THẨM QUYỀN | Công an xã/thị trấn thuộc huyện |
| TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| | Bước 1: | Người có yêu cầu nộp hồ sơ tại Công an xã/thị trấn thuộc huyện |
| Bước 2 | Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra và đối chiếu thông tin và tính hợp lệ của giấy tờ trong hồ sơ |
| Bước 3: | Nếu hồ sơ hợp lệ: Cán bộ viết giấy tiếp nhận và ghi rõ thời gian trả kết quả Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Cán bộ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện |
| Bước 4: | Cán bộ kiểm tra, xác minh hồ sơ. Nếu hồ sơ bổ sung vẫn không hợp lệ: Thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ: Thụ lý để xem xét giải quyết. |
| Bước 5: | Trả kết quả cho người yêu cầu. |
| CÁCH THỰC HIỆN | Nộp hồ sơ và xử lý, giải quyết trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước |
| HỒ SƠ | |
| | Số lượng: | 01 bộ hồ sơ |
| Thành phần: | 1. Bản khai nhân khẩu |
| 2. Phiếu báo thay đổi hộ khẩu nhân khẩu |
| 3. Sổ hộ khẩu (hoặc sổ hộ khẩu gia đình (NK3)/ giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể đã được cấp |
| 4. Chứng nhận đăng ký kết hôn (nếu có) |
| 5. Chứng minh nhân dân của người thực hiện thủ tục |
| 6. Văn bản ủy quyền (nếu thực hiện thông qua đại diện) |
| ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Cá nhân |
| THỜI HẠN THỰC HIỆN | 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| KẾT QUẢ THỰC HIỆN | - Hồ sơ hợp lệ: Cấp giấy chuyển khẩu |
| - Hồ sơ không hợp lệ: Từ chối cấp giấy chuyển khẩu (nêu rõ lý do) |
| CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật hộ tịch năm 2014 |
| - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 |
| - Thông tư số 36/2014/BCA ngày 9/9/2014 |