THẨM QUYỀN | UBND cấp xã/phường/thị trấn nơi đã đăng ký giám hộ trước đó |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Người yêu cầu đăng ký thay đổi giám hộ nộp hồ sơ tại UBND cấp xã đã đăng ký trước đó |
Bước 2: | Cán bộ tư pháp - hộ tịch tiếp nhận và xem xét hồ sơ, đối chiếu thông tin trong tờ khai với tài liệu người yêu cầu xuất trình/cung cấp. |
Bước 3: | Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cán bộ ghi giấy tiếp nhận và trao giấy hẹn trả kết quả Hồ sơ còn thiếu: Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện |
Bước 4: | Từ chối tiếp nhận và xử lý: Nếu hồ sơ bổ sung vẫn không hoàn thiện và đảm bảo sự hợp lệ Báo cáo chủ tịch UBND cấp xã (nếu hồ sơ hợp lệ) |
Bước 5: | Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi giám hộ, cùng người đi đăng ký thay đổi giám hộ ký vào Sổ. |
Bước 6: | Chủ tịch UBND cấp xã cấp Trích lục đăng ký thay đổi giám hộ cho người yêu cầu. |
CÁCH THỰC HIỆN | Nộp hồ sơ và thực hiện/giải quyết trực tiếp tại UBND cấp xã |
YÊU CẦU THỰC HIỆN | Nếu việc thay đổi giám hộ là thay đổi người giám hộ thì người giám hộ mới phải đáp ứng đủ các điều kiện làm người giám hộ theo quy định: - Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; - Có tư cách đạo đức tốt; không phải là người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc người bị kết án nhưng chưa được xoá án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm, tài sản của người khác; - Có điều kiện cần thiết bảo đảm thực hiện việc giám hộ. |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 01 bộ hồ sơ |
Thành phần: | 1. Tờ khai đăng ký thay đổi giám hộ (theo mẫu), nêu rõ lý do thay đổi và nội dung thay đổi |
2. Giấy tờ làm căn cứ thay đổi giám hộ theo quy định của Bộ luật dân sự |
3. Văn bản ủy quyền (nếu thực hiện thông qua đại diện) |
4. Tài liệu chứng minh lý do thay đổi (nếu có) |
5. Chứng minh nhân dân/sổ hộ khẩu của người có yêu cầu (bản sao có chứng thực) |
6. Chứng minh nhân dân/sổ hộ khẩu của người giám hộ mới (nếu thuộc trường hợp thay đổi người giám hộ) |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Cá nhân |
PHÍ HÀNH CHÍNH | 0 VNĐ (không đồng) |
THỜI HẠN THỰC HIỆN | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu và hồ sơ hợp lệ |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | - Thông báo từ chối thay đổi giám hộ (có nêu rõ lý do) |
- Trích lục đăng ký thay đổi giám hộ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật hộ tịch năm 2014 |
- Bộ luật dân sự năm 2005 |
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 |
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 |