THẨM QUYỀN | Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi người nước ngoài thường trú. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật; |
Bước 2: | Cơ quan, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ; |
Bước 3: | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ; |
Bước 4: | Người đến nhận kết quả đưa giấy biên nhận, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu cho cán bộ trả kết quả kiểm tra, đối chiếu, nếu có kết quả cấp thẻ thường trú; |
CÁCH THỰC HIỆN | Trực tiếp tại trụ sở Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi người nước ngoài thường trú. |
YÊU CẦU THỰC HIỆN | Thực hiện định kỳ 10 năm/lần. |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 1 bộ hồ sơ. |
Thành phần: | - Tờ khai đề nghị cấp đổi thẻ thường trú; |
- Thẻ thường trú; |
- Bản sao hộ chiếu có chứng thực, trừ trường hợp người không có quốc tịch. |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Người nước ngoài thường trú tại Việt Nam. |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: Thẻ thường trú; |
Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo sửa đổi, bổ sung hoặc Thông báo không cấp thẻ thường trú. |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014, sửa đổi 2019; |
- Thông tư 04/2015/TT-BCA quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công An ban hành; |
- Thông tư 219/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất, nhập, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành; |
- Quyết định 5551/QĐ-BCA-V19 năm 2015 về Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an. |