THẨM QUYỀN | Sở Tư pháp Tỉnh, thành phố trực thuộc TW/ Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài nhận hồ sơ, Bộ tư pháp ra quyết định. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Công dân điền tờ khai xác nhận là người gốc Việt Nam (theo mẫu), chuẩn bị hồ sơ và nộp hồ sơ; |
| Bước 2: | Sở Tư pháp/ Cơ quan đại diện kiểm tra hồ sơ, trực tiếp tra cứu hoặc có văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam; |
| Bước 3: | Cơ quan thụ lý hồ sơ ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam; người đứng đầu cơ quan ký và cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo mẫu quy định cho người yêu cầu; |
CÁCH THỰC HIỆN | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Sở Tư pháp, nơi người đó cư trú ở trong nước hoặc Cơ quan đại diện, nơi người đó cư trú ở nước ngoài vào thời điểm nộp hồ sơ. |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 01 (một) bộ hồ sơ. |
| Thành phần: | 1. Tờ khai xác nhận có quốc tịch Việt Nam (theo mẫu); |
| 2. 02 ảnh 4x6 (01 ảnh dán tờ khai và 01 ảnh gửi kèm theo hồ sơ); |
| 3. Bản sao (bản sao chứng thực hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu): Giấy chứng minh nhân dân; Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế; |
| 4. Bản sao có chứng thực hoặc bản photo kèm bản chính để kiểm tra, đối chiếu một trong các giấy sau để chứng minh có quốc tịch Việt Nam: Giấy khai sinh, Sổ hộ khẩu,… |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
LỆ PHÍ HÀNH CHÍNH | 100.000 đồng. |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Công dân đang cư trú có yêu cầu xác nhận có quốc tịch Việt Nam. |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam (theo mẫu); |
| Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bổ sung hồ sơ, hoặc từ chối cấp nhưng phải trả lời bằng văn bản. |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật Quốc tịch Việt Nam 2008, sửa đổi 2014; |
| - Nghị định 16/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam; |
| - Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |