THẨM QUYỀN | Sở Tư pháp Tỉnh, thành phố trực thuộc TW / Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài nhận hồ sơ, Chủ tịch nước ra quyết định. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Người xin thôi quốc tịch Việt Nam điền thông tin vào đơn xin thôi quốc tịch, chuẩn bị hồ sơ và nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (bộ phận một cửa); |
| Bước 2: | Công an cấp tỉnh xác minh về nhân thân và Sở Tư pháp thẩm tra giấy tờ trong hồ sơ xin thôi quốc tịch; |
| Bước 3: | Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp; |
| Bước 4: | Bộ Tư pháp kiểm tra lại hồ sơ, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định; |
| Bước 5: | Chủ tịch nước xem xét, quyết định. |
CÁCH THỰC HIỆN | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính tới Sở tư pháp cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW. |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 03 (ba) bộ hồ sơ. |
| Thành phần: | 1. Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam; |
| | 2. Bản khai lý lịch; |
| | 3. Bản sao Hộ chiếu Việt Nam, Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ khác;
|
| | 4. Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp; |
| | 5. Giấy tờ xác nhận về việc người đó đang làm thủ tục nhập quốc tịch nước ngoài; |
| | 6. Giấy xác nhận không nợ thuế do Cục thuế nơi người xin thôi quốc tịch Việt Nam cư trú cấp; |
| | 7. Giấy của cơ quan, tổ chức, đơn vị đã ra quyết định cho nghỉ hưu, cho thôi việc, miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức hoặc giải ngũ, phục viên xác nhận việc thôi quốc tịch Việt Nam của người đó không phương hại đến lợi ích quốc gia của Việt Nam (đối với cán bộ, công chức, viên chức hoặc phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam). |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | 75 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. |
LỆ PHÍ HÀNH CHÍNH | 2.500.000 VND/ 1 trường hợp. |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Người có quốc tịch VIệt Nam muốn xin thôi để nhập quốc tịch nước ngoài. |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: Quyết định cho thôi quốc tịch Việt Nam; |
| Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo hoàn thiện hồ sơ/từ chối cấp thẻ tạm trú. |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật Quốc tịch Việt Nam 2008, sửa đổi 2014; |
| - Nghị định 16/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam;
|
| - Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |