THẨM QUYỀN | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố (nơi lao động nước ngoài dự kiến làm việc). | |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | | |
| Bước 1: | Nộp hồ sơ xin Giấy phép lao động tại Bộ LĐTBXH /Sở LĐTBXH nơi lao động nước ngoài làm việc trước ít nhất 15 ngày kể từ ngày người lao động dự kiến làm việc; | |
Bước 2: | Bộ LĐTBXH/ Sở LĐTBXH thẩm định hồ sơ xin cấp Giấy phép lao động của doanh nghiệp; | |
Bước 3: | Bộ LĐTBXH/ Sở LĐTBXH cấp giấy phép nếu đạt yêu cầu theo quy định của pháp luật. | |
CÁCH THỰC HIỆN | Nộp trực tiếp. | |
YÊU CẦU THỰC HIỆN | 1. Giấy phép lao động chỉ được xem xét cấp khi được Chủ tịch UBND cấp tỉnh chấp thuận cho việc sử dụng lao động nước ngoài; | |
2. Toàn bộ các văn bản do tổ chức nước ngoài cấp thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật; dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. | |
HỒ SƠ | | |
| Số lượng: | 01 bộ hồ sơ. | |
Thành phần: | 1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động; | |
2. Giấy chứng nhận sức khỏe hoặc giấy khám sức khỏe do cơ quan, tổ chức y tế có thẩm quyền của nước ngoài hoặc của Việt Nam cấp có giá trị trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày ký kết luận sức khỏe đến ngày nộp hồ sơ; | |
3. Phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận người lao động nước đang trong thời gian chấp hành hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự của nước ngoài hoặc của Việt Nam cấp không quá 06 tháng, kể từ ngày cấp đến ngày nộp hồ sơ; | |
4. Văn bản chứng minh là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật. Văn bản chứng minh có thể được thể hiện theo hình thức: Công văn, xác nhận, bằng lái, giấy phép hành nghề; | |
5. 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ; | |
6. Bản sao có chứng thực hộ chiếu còn giá trị theo quy định; | |
7. Văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trừ những trường hợp không phải xác định nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài; | |
8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của người sử dụng lao động; | |
9. Các giấy tờ khác có liên quan như Quyết định cử người lao động sang làm việc tại Việt Nam; Hợp đồng cung cấp dịch vụ hoặc giấy chứng nhận của tổ chức phi chính phủ…. | |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | 05 ngày làm việc. | |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Doanh nghiệp sử dụng lao động nước ngoài; Người lao động nước ngoài vào Việt Nam. |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: Giấy phép lao động; | |
Hồ sơ không hợp lệ: Công văn từ chối cấp Giấy phép lao động nêu rõ lý do. | |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Bộ luật lao động năm 2019; | |
- Nghị định 152/2020/NĐ-CP về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. | |