THẨM QUYỀN | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật; |
Bước 2: | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Sở Kế hoạch và Đầu tư, nhận giấy hẹn trả kết quả; |
Bước 3: | Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý, xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần thiết), hoàn tất kết quả; |
Bước 4: | Công dân nhận kết quả giải quyết hồ sơ. |
CÁCH THỰC HIỆN | 1. Nộp trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc; 2. Nộp qua mạng thông tin điện tử. |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 01 bộ hồ sơ. |
Thành phần: | 1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp; |
2. Điều lệ công ty cổ phần; |
3. Biên bản họp và quyết định của Hội đồng thành viên về việc chuyển đổi công ty; |
4. Danh sách cổ đông sáng lập; |
5. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có);
|
6. Hợp đồng chuyển nhượng hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng trong trường hợp chuyển nhượng phần vốn góp; Hợp đồng tặng cho trong trường hợp tặng cho phần vốn góp; Bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế trong trường hợp thừa kế theo quy định của pháp luật;
|
7. Giấy tờ xác nhận việc góp vốn của cổ đông mới;
|
8. Văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư;
|
9. Bản sao các giấy tờ sau đây: - Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp; - Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân; - Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức; - Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền; - Đối với cổ đông là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự. |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | 03 ngày làm việc. |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Cá nhân, tổ chức trừ các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Luật doanh nghiệp. |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: Giấy chứng nhận Đăng kí doanh nghiệp của Công ty mới, Công ty cũ chấm dứt tồn tại; |
Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật Doanh nghiệp 2020; |
- Nghị định 01/2021/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp; |
- Nghị định 122/2020/NĐ-CP quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp; |
- Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành; |
- Thông tư 47/2019/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |