THẨM QUYỀN | Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | |
| Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính (bộ phận một cửa) Sở Tài nguyên và Môi trường cấp tỉnh |
Bước 2: | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trình hồ sơ tới lãnh đạo sở giao phòng chuyên môn giải quyết theo quy định |
Bước 3: | Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở thông qua, trình UBND thành phố phê duyệt |
Bước 4: | Bộ phận một cửa trả kết quả theo phiếu hẹn |
CÁCH THỰC HIỆN | Nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường cấp tỉnh |
HỒ SƠ | |
| Số lượng: | 01 bộ hồ sơ. |
Thành phần: | 1. Giấy giới thiệu (đối với tổ chức) |
2. Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản (bản chính) |
3. Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (bản chính) |
4. Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt (bản chính) |
5. Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực) |
6. Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực) |
7. Giấy chứng nhận đầu tư (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực) |
8. Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực) |
9. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực) |
10. Văn bản chứng minh vốn chủ sở hữu theo quy định tại Điều 9 Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản |
11. Văn bản thẩm định an toàn của Cục an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ trong trường hợp đề nghị thăm dò quặng phóng xạ. |
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | Tối đa 65 ngày | Sở tài nguyên môi trường |
Tối đa 12 ngày | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Cá nhân, tổ chức thực hiện khai thác khoáng sản |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN | Hồ sơ hợp lệ: Giấy phép khai thác khoáng sản |
Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo từ chối hoặc sửa đổi bổ sung |
CĂN CỨ PHÁP LÝ | - Luật khoáng sản 2010 |
- Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản |
- Thông tư 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
- Thông tư 191/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |